Search

☀ 51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ☀

  • Share this:

☀ 51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ☀

1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).

2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).

3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).

4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).

5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it)

6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà ...
(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)

7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).

8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).

9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)

10/ Cấu trúc: Unless + positive = If … not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)

11/ Cấu trúc: S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used ở đây như một động từ quá khứ.

12/ Cấu trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc …( I am used to eating at 7:00 PM)

13/Cấu trúc: S + get + used to + doing = trở nên quen với việc …( We got used to American
food).

14/Cấu trúc: would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery)

15/Cấu trúc: prefer doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).

16/Cấu trúc: would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì ( Would you like to dance with me)

17/ Cấu trúc: like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel) like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng.
(When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)

18/ Cấu trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).

19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure)

20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning).

22/Cấu trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) …because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).

23/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades).

24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades.)

25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật ( This table is made of wood)

26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)

27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)

28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)

29/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)

30/Cấu trúc: to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my car washed )

31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì
( The bank robbers make the maneger give them all the money )

32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao
( Working all night on Friday made me tired on Saturday ).

33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao
( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ).

34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) .

35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)

36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1
( My grades are higher than Vinh’s).

37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s).

38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 ( He speaks English more fluently than I ).

39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém
( He visits his family less frequently than she does ).

40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).

41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )

42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all)

43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3...”(This pen costs twice as much as the other one)

44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ).

45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ).

46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống”
( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )

47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).

48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).

49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)

50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)

51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ ( I wish that I had washed the clothes yesterday).
Danh Động Từ - Gerund
Danh động từ - gerund
(Có nghĩa là Động từ thêm -ing)


Tags:

About author
IELTS Fighter với hệ thống 23 cơ sở trải khắp các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Mỗi năm IELTS Fighter đào tạo gần 50.000 nghìn học viên và không ngừng nỗ lực hơn nữa để đồng hành với hàng triệu người Việt chinh phục mục tiêu IELTS điểm cao. ? ĐỐI TÁC CHÍNH THỨC CỦA IDP, CIEC, VNEXPRESS... ► Năm 2016, trở thành ĐỐI TÁC ĐỘC QUYỀN chia sẻ về việc học IELTS trên báo VnExpress. ► Từ năm 2017, IELTS FIghter đã trở thành ĐỐI TÁC CHÍNH THỨC của IDP - đơn vị sáng lập và tổ chức kỳ thi IELTS trên toàn thế giới. ► Năm 2018, IELTS Fighter chính thức trở thành đơn vị độc quyền của CIEC, là điểm đại diện của CIEC trên khắp cả nước Việt Nam. CIEC có chuyên môn trong lĩnh vực dịch vụ tư vấn du học, tư vấn giáo dục quốc tế và đào tạo nước ngoài. Là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, CIEC hoàn toàn được bảo chứng về chất lượng, sự uy tín. ► Tháng 8/2019, hợp tác VnExpress tổ chức cuộc thi quy mô về khởi nghiệp "Startup Việt 2019" dưới vai trò "Nhà huấn luyện ngôn ngữ", đồng hành cùng Tiki, Grab, Sun... ► Tháng 10/2020, hợp tác Globalway - Tổ chức tư vấn Du học/định cư nước ngoài uy tín ? ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN GIỎI GIÀU KINH NGHIỆM Sở hữu đội ngũ giáo viên IELTS giỏi nhất Việt Nam hiện nay. Các chiến binh IELTS 8.0 - 9.0 IELTS của trung tâm là thạc sỹ nước ngoài, du học sinh Mỹ, giảng viên/học viên các trường chuyên Anh (ĐH Hà Nội, ĐH Ngoại Ngữ…). Trình độ giáo viên xuất sắc là lời cam kết chất lượng tuyệt vời của IELTS Fighter. ? Các chiến binh 8.0 - 8.5 IELTS xuất sắc khác: bit.ly/2KS636A HỆ THỐNG 23 CƠ SỞ ► HÀ NỘI CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy CS4: 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên CS3: 456 Xã Đàn, Đống Đa CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông CS6: 737 Quang Trung, Hà Đông CS7: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình) CS8: 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Tảo, Q. Bắc Từ Liêm (Tây Hồ) ► HỒ CHÍ MINH CS9: A11 Bà Hom, P13, Q6 CS10: 94 Cộng Hòa, Tân Bình CS11: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh CS12: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp CS13: 350 đường 3/2, P12, Q10 CS14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức CS15: 129 Nguyễn Thị Thập, Q7 CS16: 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8 CS17: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3 CS18: 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12 ► BÌNH DƯƠNG CS19: 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một ► ĐÀ NẴNG CS20: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê CS21: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu CS22: 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn ► HẢI PHÒNG CS23: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền ----------------- ⏰ Nhanh tay cmt SĐT + CƠ SỞ để giữ chỗ hoặc đăng ký tại: m.me/ielts.fighter Website: ielts-fighter.com Hotline: 0903 411 666
Tự hào là trung tâm luyện thi IELTS số 1 Việt Nam, sở hữu website IELTS-fighter.com cung cấp hàng nghìn các bài giảng IELTS online Miễn Phí
View all posts